Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

Philenglish

Philenglish
Philenglish

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ

Tết Nguyên Đán đang cận kề, các bạn đã biết hết từ vựng về món ăn, lễ hội của ngày Tết chưa?

 

Nếu chưa thì hãy cùng nhau học từ vựng chủ đề về Tết Nguyên Đán bạn nhé! Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán dưới đây để tết đến là có dùng ngay nha.

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

 

I - TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HOẠT ĐỘNG NGÀY TẾT

 

Lunar/ Lunisolar calendar: Lịch Âm lịch

New Year’s Eve: Giao Thừa

Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè

Superstitious: Mê tín

Decorate the house: Trang trí nhà cửa

Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

Before New Year’s Eve: Tất Niên

New Year’s wishes: Chúc Tết nhau

Go to pagoda to pray: Đi chùa để cầu phước

Expel evil: Xua đuổi tà ma

Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên 

Dress up: Ăn diện

Sweep the floor: Quét nhà

Play cards: Chơi đánh bài

Flower market: Chợ hoa

To return to hometown: Về quê

To first foot: Xông đất

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

 

II - TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÓN ĂN NGÀY TẾT

 

Banquet: bữa tiệc/ cỗ 

Betel: trầu cau

Coconut: Dừa

Chung Cake/ Square glutinous rice cake: Bánh Chưng

Dried bamboo shoots: Măng khô

Dried candied fruits: Mứt

Fatty pork: Mỡ lợn

Five – fruit tray: Mâm ngũ quả

Jellied meat: Thịt đông

Lean pork paste: Giò lụa

Mango: Xoài

Mung beans: Hạt đậu xanh

Pawpaw (papaya): Đu đủ

Pickled onion: Dưa hành

Pickled small leeks: Củ kiệu

Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò

Pig trotters: Chân giò

Roasted watermelon seeds: Hạt dưa

Sticky rice: Gạo nếp

Watermelon: Dưa hấu

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

 

III - TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC BIỂU TƯỢNG NGÀY TẾT

 

Altar: Bàn thờ

Apricot blossom: Hoa mai

Calligraphy pictures: Thư pháp

Chrysanthemum: Cúc đại đóa

Firecrackers: Pháo

Fireworks: Pháo hoa

First caller: Người xông đất

Flowers: Các loại hoa/ cây

Incense: Hương trầm

Kumquat tree: Cây quất

Lucky Money: Tiền lì xì

Marigold: Cúc vạn thọ

Orchid: Hoa lan

Paperwhite: Hoa thủy tiên

Parallel: Câu đối

Peach blossom: Hoa đào

Red Envelope: Bao lì xì

Ritual: Lễ nghi

Taboo: Điều cấm kỵ

The kitchen god: Táo quân

The New Year tree: Cây nêu

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán

 

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên Đán, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trong dịp tết sắp đến. Bạn nhớ học thuộc và đừng quên thực hành với bạn bè, người thân của mình nhé! Chúc các bạn học tốt!

 

Xem thêm: Học tiếng Anh online - giải pháp cho người bận rộn! 

học thử tiếng anh online miễn phí

Mọi thông tin chi tiết về chương trình và đăng ký học thử tiếng Anh trực tuyến miễn phí, xin vui lòng liên hệ:

Phil Online - Hệ thống tiếng Anh Online 1 kèm 1 lớn nhất Philippines

 • Hotlines: 0909.720.092 - 0909.270.092

 • Email: philonline@philenglish.vn

 • Website:  https://philonline.vn/

 • Fanpage: Phil Online 

Bình luận

Full name

Add a comment

COMMENT

icon
Đăng nhập tài khoản

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

Quên mật khẩu »

 Đăng nhập
Đăng ký tài khoản

Bạn đã có tài khoản. Đăng nhập

 Đăng kí
Khôi phục mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

 Lấy mật khẩu