Từ vựng động từ Tiếng Anh về lĩnh vực thể thao và tập thể dục

Từ vựng động từ Tiếng Anh về lĩnh vực thể thao và tập thể dục

Từ vựng động từ Tiếng Anh về lĩnh vực thể thao và tập thể dục

Philenglish

Philenglish
Philenglish

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ

Khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 thiết kế đặc biệt cho học sinh tiểu học với nội dung vui vẻ, hấp dẫn, kích thích trí tò mò sáng tạo của trẻ, được dẫn dắt bởi đội ngũ giáo viên có bằng cấp quốc tế.

R.E.M.S là phương pháp mới giúp luyện phản xạ tiếng Anh cấp tốc, kế thừa các ưu điểm của hai phương pháp học tiếng Anh: Direct Method và Audio Lingual Method được ứng dụng rộng rãi trong việc giảng dạy và đào tạo tiếng Anh trên thế giới.

Ngữ pháp là nỗi ám ảnh với bạn? QQE Basics sẽ giúp bạn củng cố các cấu trúc từ đơn giản đến phức tạp. Qua đó, cải thiện khả năng nói và viết một cách nhanh chóng.

Nhận biết trình độ của bản thân trước khi lựa chọn các khóa học tiếng Anh online là khởi đầu giúp bạn có thể tối ưu lộ trình học tập, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Chương trình học TOEIC Online do Phil Online cung cấp sẽ xoáy sâu vào các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc hiểu, củng cố Ngữ pháp, Từ vựng. Khóa học được thiết kế ngắn hạn, lộ trình kéo dài từ 30 đến 40 ngày, được đứng lớp bởi đội ngũ giáo viên chuyên về TOEIC.

Làm sao để nhận biết các em đang ở trình độ nào khi học tiếng Anh online? Tham khảo ngay bảng mô tả năng lực theo từng cấp độ từ nhập môn đến nâng cao tại hệ thống đào tạo của Phil Online.

Learn Sport and Exercise Verbs in English

 

- Walk /wɔ:k/: đi bộ. - Don’t try to walk before you can crawl.


- Run /rʌn/: chạy. - Do not run too fast after gain.


- Stretch /stretʃ/ : Căng ra, duỗi ra. -  Breathe in through your nose as you stretch up.


- Jump /dʒʌmp/: nhảy. - Can you jump over the river?


- Bounce /'bauns/: nảy lên, bật lên. - Bounce the ball and try and hit it over the net.


- throw /θrəʊ/: ném, vứt, quăng, tung, liệng -  He egged her on to throw a stone through the window.


- hit /hit/: Đòn, cú đánh trúng - Look! He is hitting the ball to the goal.


- catch /kætʃ/: bắt, nắm lấy - The baseball hitter fumbled his attempt to catch it.


- shoot /ʃu:t/: vụt qua, vọt tới,chạy qua. - Keep your distance, or I’ll shoot!


- dribble /'dribl/: cú rê bóng - He was trying to dribble the ball past his opponents.


- ride /raid/: đi, cởi. - Life is a horse, and either you ride it or it rides you


- kick /kick/: đá bung lên,nhảy. - The kids love to kick a ball against my wall.


- hop /hɔp/: Nhảy lò cò, nhảy nhót, nhảy cẫng. - I tried to hop on my good foot while holding onto Jim.


- skip /skip/: nhảy với tốc độ nhanh. - They skip rope and play catch


- pass /´pa:s/: sự chuyền bóng, cú đâm, cú tấn công. - Pass the ball to the person next to you in the circle and pretend the ball is really heavy by miming.


- kneel /ni:l/: quỳ xuống, quỳ gối - Do not run, stand, kneel or spin in the slide.


- bend /bɛnd/: Cúi xuống, cong xuống, uốn cong, làm cong - Lie flat and let your knees bend.


- sit /sit/: ngồi. - Sit on the floor, stretching your legs out in front of you.


- lie down: nằm xuống - For this exercise, it is best to lie down, or sit with both feet on the floor.


- serve /sɜ:v/: cú giao bóng, lượt giao bóng - Serving is arguably the most important aspect of the game, as it is the one shot which has to be in every single rally.

|Xem thêm: Học tiếng Anh online học 1 kèm 1 

 

 

|Xem thêm: Phương pháp Tự học tiếng Anh tại nhà - Giải pháp ưu việt hiệu quả tiết kiệm

 

Ngày tạo : 15/05/19 12:05:07

Bình luận

icon Zalo icon Messenger
Đăng nhập tài khoản

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

Quên mật khẩu »

 Đăng nhập
Đăng ký tài khoản

Bạn đã có tài khoản. Đăng nhập

 Đăng kí
Khôi phục mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

 Lấy mật khẩu