Tổng hợp các thì cơ bản trong tiếng Anh

Tổng hợp các thì cơ bản trong tiếng Anh

Tổng hợp các thì cơ bản trong tiếng Anh

Philenglish

Philenglish
Philenglish

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ

Xin chào các bạn,

Hôm nay, Phil Online xin gửi đến bạn bảng tổng hợp các thì cơ bản trong tiếng Anh.

Đây đều là những thì quan trọng mà bắt buộc các bạn phải nằm lòng dù đang ở trình độ nào đi chăng nữa. Các bạn hãy lưu ý cách thành lập và sử dụng của từng thì, tránh nhầm lẫn nhé.

 

 Thì hiện tại đơn (Simple Present)

 Câu khẳng định

 She drinks.

 Câu phủ định

 She does not drink.

 Câu nghi vấn

 Does she drink?

 Công thức

 I, you we they play | he, she, it plays

 Cách sử dụng

     - action in the present taking place once, never or several times

     - facts

     - actions taking place one after another

     - action set by a timetable or schedule

 Thì hiện tại tiếp diễn (Present Progressive)

 Câu khẳng định

 He is reading.

 Câu phủ định

 He is not reading.

 Câu nghi vấn

 Is he reading?

 Công thức

 To be (in the simple present) + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action taking place at the moment of speaking

     - action arranged for the future

 Thì quá khứ đơn (Simple Past)

 Câu khẳng định

 I cried.

 Câu phủ định

 I did not cry

 Câu nghi vấn

 Did I cry?

 Công thức

 Regular verbs: Verb + ed | Irregular verbs: forms differ and should be learned by heart. This is a list of irregular verbs

 Cách sử dụng

     - action in the past taking place once, never or several times

     - actions taking place one after another

 Qúa khứ tiếp diễn (Past Progressive)

 Câu khẳng định

 He was driving.

 Câu phủ định

 He was not driving.

 Câu nghi vấn

 Was he driving?

 Công thức

 to be (in the simple past) + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action going on at a certain time in the past

     - actions taking place at the same time

     - action in the past that is interrupted by another action

  Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Simple)

 Câu khẳng định

 They have slept.

 Câu phủ định

 They have not slept.

 Câu nghi vấn

 Have they slept?

 Công thức

 Have / has + past participle (past participle of regular verbs: verb + ed | Past participle of irregular verbs: forms differ and should be learned by heart. This is   a list of irregular verbs)

 Cách sử dụng

     - emphasis is on the result (not the duration)

     - action that started in the past & is still going on

     - action that stopped recently

     - finished action that has an influence on the present

 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Progressive)

 Câu khẳng định

 He has been thinking.

 Câu phủ định

 He has not been thinking.

 Câu nghi vấn

 Has he been thinking?

 Công thức

 have or has + been + verb + ing

 Cách sử dụng

     - putting emphasis on the course or duration (not the result)

     - action that recently stopped or is still going on

     - finished action that influenced the present

 Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Simple)

 Câu khẳng định

 She had won.

 Câu phủ định

 She had not won.

 Câu nghi vấn

 Had she won?

 Công thức

 had + past participle (past participle of regular verbs: verb + ed | Past participle of irregular verbs: forms differ and should be learned by heart. This is a list   of irregular verbs)

 Cách sử dụng

     - action taking place before a certain time in the past

     - sometimes interchangeable with past perfect progressive

     - putting emphasis only on the fact (not the duration)

 Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Progressive)

 Câu khẳng định

 He had been waiting.

 Câu phủ định

 He had not been waiting.

 Câu nghi vấn

 Had he been waiting?

 Công thức

 had + been + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action taking place before a certain time in the past

     - sometimes interchangeable with past perfect simple

     - putting emphasis on the duration or course of an action

 Tương lai đơn (Future Simple)

 Câu khẳng định

 I will open the door.

 Câu phủ định

 I will not open the door.

 Câu nghi vấn

 Will you open the door?

 Công thức

 will + verb

 Cách sử dụng

     - We use the simple future for instant decisions.

     - We use the simple future when we predict a future situation

     - We use the simple future in conditional sentences type one.

 Thì tương lai kế hoạch (Future Plan)

 Câu khẳng định

 He is going to clean the car.

 Câu phủ định

 He is not going to clean the car.

 Câu nghi vấn

 Is he going to clean the car?

 Công thức

 to be (in the simple present) + going + to + verb

 Cách sử dụng

     - to express the future when we intend to do something or have decided to do something but did not arrange it. It is just an intention.

     - predictions in the future

 Tương lai tiếp diễn (Future  Progressive)

 Câu khẳng định

 She will be listening to music.

 Câu phủ định

 She will not be listening to music.

 Câu nghi vấn

 Will she be listening to music?

 Công thức

 will + be + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action that is going on at a certain time in the future

     - action that is sure to happen in the near future

 Tương lai hoàn thành (Future Perfect)

 Câu khẳng định

 He will have spoken.

 Câu phủ định

 He will not have spoken.

 Câu nghi vấn

 Will he have spoken?

 Công thức

 will + have + past participle (past participle of regular verbs: verb + ed | Past participle of irregular verbs: forms differ and should be learned by heart. This   is a list of irregular verbs)

 Cách sử dụng

     - action that will be finished at a certain time in the future

 Tương lai hoàn thành tiếp diễn  (Future Perfect Progressive )

 Câu khẳng định

 You will have been studying.

 Câu phủ định

 You will not have been studying.

 Câu nghi vấn

 Will you have been studying?

 Công thức

 will + have + been + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action taking place before a certain time in the future

     - putting emphasis on the course of an action

  Câu điều kiện (Conditional Simple)

 Câu khẳng định

 We would relax.

 Câu phủ định

 We would not relax.

 Câu nghi vấn

 Would we relax?

 Công thức

 would + verb

 Cách sử dụng

     - action that might take place

 Điều kiện cách tiếp diễn  (Conditional Progressive)

 Câu khẳng định

 He would be writing.

 Câu phủ định

 He would not be writing.

 Câu nghi vấn

 Would he be writing?

 Công thức

 would + be + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action that might take place

     - putting emphasis on the course / duration of the action

 Điều kiện hoàn thành (Conditional Perfect)

 Câu khẳng định

 He would have written.

 Câu phủ định

 He would not have written.

 Câu nghi vấn

 Would he have written?

 Công thức

 would + have + past participle (past participle of regular verbs: verb + ed | Past participle of irregular verbs: forms differ and should be learned by heart This   is a list of irregular verbs)

 Cách sử dụng

     - action that might have taken place in the past

 Điều kiện hoàn thành tiếp diễn  (Conditional Perfect Progressive)

 Câu khẳng định

 She would have been sleeping.

 Câu phủ định

 She would not have sleeping speaking.

 Câu nghi vấn

 Would she have been sleeping?

 Công thức

 would + have + been + verb + ing

 Cách sử dụng

     - action that might have taken place in the past

     - puts emphasis on the course / duration of the action

 

Như vậy là chúng ta đã điểm qua tất cả các thì cơ bản trong tiếng Anh rồi. Chúc các bạn học tập thành công!

Bình luận

Full name

Add a comment

COMMENT

icon
Đăng nhập tài khoản

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

Quên mật khẩu »

 Đăng nhập
Đăng ký tài khoản

Bạn đã có tài khoản. Đăng nhập

 Đăng kí
Khôi phục mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

 Lấy mật khẩu