Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ A đến Z (Phần 2)

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ A đến Z (Phần 2)

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ A đến Z (Phần 2)

Philenglish

Philenglish
Philenglish

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ

Bạn đang làm việc trong ngành bảo hiểm và thường xuyên trao đổi, đàm phán với các khách hàng, đối tác nuớc ngoài. Bạn thường xuyên phải đọc các tài liệu chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Anh nhưng có nhiều thuật ngữ bạn chưa hiểu… Để giải quyết những lo lắng trên, Phil Online chia sẻ với bạn bộ tài liệu tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ A đến Z, hi vọng sẽ giúp bạn tự tin và thành công hơn trong công việc. Bộ tài liệu này gồm 3 phần, dưới đây là nội dung phần thứ 2.

 

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM

 

Xem thêm:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm - Phần 1

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm - Phần 3

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ E đến H

 

Key Term

Thuật ngữ

EFT method (Electronic Funds Transfer)

Phương pháp chuyển tiền điện tử

Eligibility period

Thời hạn chờ đủ điều kiện

Elimination period

Thời gian chờ chi trả

Employee retirement income security act (ERISA)

Đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động.

Employees’ profit sharing plan (EPSP)

Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động.

Endorsement

Bản sửa đổi bổ sung

Endorsement method

(1)  Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản.
(2)  Phương phá thay đổi người thụ hưởng bằng văn bản

Endowment insurance

Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)

Enrollment period ­ eligibility period

Thời hạn chờ đủ điều kiện

Entire contract provision

Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ

Entity method

Phương pháp duy trì thực thể

Estate plan

Chương trình xử lý tài sản

Evidence of insurability

Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm

Exclusion

Điều khoản loại trừ

Exclution rider

Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định)

Expected mortality

Tỷ lệ tử vong dự tính

Experience

Phí tính theo kinh nghiệm

Extended term insurance nonforfeiture option

Lựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ.

Face amount

Số tiền bảo hiểm

Face value

Số tiền bảo hiểm

Facility of payment clause

Điều khoản về lựa chọn thanh toán

Family income coverage

Bảo hiểm thu nhập gia đình

Family income policy

Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình

Family policy

Đơn bảo hiểm gia đình

Fiduciary

Người nhận uỷ thác

Field office

Văn phòng khu vực

Financial intermediary

Trung gian tài chính

Financial services industry

Ngành dịch vụ tài chính

First beneficiary ­ primary beneficiary

Người thụ hưởng hàng thứ nhất

First dollar coverage

Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế

Fixed amount option

Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm

Fixed benefit annunity

Niên kim quyền lợi xác định

Fixed period option

Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định

Flexible premium annunity

Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt

Flexible premium variable life insurance

Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt

Foreign insurer

Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ)

Formal contract

Hợp đồng chính tắc

Fraternal benefit sociaty

Hội trợ cấp ái hữu

Fraudulent claim

Khiếu nại gian lận

Fraudulent misrepresentation

Kê khai gian lận

Free­ examination provision­ Free look

Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc)

Fully insured plan

Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ.

Fully self insured plan

Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ.

Funding mechanism

Cơ chế (phương pháp) gây quĩ

Funding vehicle

Phương tiên gây quĩ

Future purchase option benefit

Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm

Gatekeeper

Người giám sát

General investment account

Tài khoản đầu tư tổng hợp

GI benefit

Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo

Grace period

Thời gian gia hạn nộp phí

Grace period provision

Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí

Graded premium policy

Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí

Gross premium

Phí toàn phần

Group creditor life insurance

Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ

Group deferred annunity

Niên kim nhóm trả sau

Group insurance policy

Đơn bảo hiểm nhóm

Group insureds

Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm

Group policyholder

Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm

Gurantted income contract

Hợp đồng đảm bảo thu nhập

Guaranteeed insurability (GI) benefit

Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo

Guaranted investment contract

Hợp đồng đầu tư bảo đảm

Guaranted renewable policy

Đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo

Head office

Trụ sở chính

Health insurance policy

Đơn bảo hiểm sức khoẻ

Health maintenance organization (HMO)

Tổ chức đảm bảo sức khoẻ

Home office

Trụ sở chính

Home service agent

Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà

Home service distribution system

Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà

Hospital expense coverage

Bảo hiểm chi phí nằm viện

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ I đến L

 

Key Term

Thuật ngữ

Immediate annunity

Niên kim trả ngay

Impairment rider

Điều khoản riêng loại trừ bệnh

Income protection insurance

Bảo hiểm bảo đảm thu nhập

Incontestable clause

Điều khoản thời hạn miễn truy xét

Increasing term life insurance

Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần

Indemnity benefits

Quyền lợi bồi thường

Indeterminate premium life insurance policy

đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định

Individual insurance policy

Đơn bảo hiểm cá nhân

Individual retirement account

Tài khoản hưu trí cá nhân

Individual retiremenet annunity

Niên kim hưu trí cá nhân

Individual retiremenet arrangement (IRA)

Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân (IRA tại Mỹ)

Individual stop loss coverage

Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân

Informal contract

Hợp đồng không chính tắc

Initial premium

Phí bảo hiểm đầu tiên

Installment refund annunity

Niên kim hoàn phí trả góp

Insurable interest

Quyền lợi có thể được bảo hiểm

Insurance agent

Đại lý bảo hiểm

Insurance companies act

Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm

Insured

Người được bảo hiểm

Insurer administered plan

Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)

Interest

Lãi

Interest option

Lựa chọn về lãi

Interest sensitive whole life insurance

Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất

Interpleader

Quyền lợi được phán quyết bởi toà án

Irrevocable beneficiary

Người thụ hưởngkhông thể thay đổi

Joint and last servivorship anunity

Niên kim cho người còn sống và người cùng sống

Joint and survisorship life income option

Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống

Joint mortgage redemption insurance

Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người

Joint whole life insurance

Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người

Juvenile insurance policy

Đơn bảo hiểm trẻ em.

Key person

Người chủ chốt

Key person disability coverage

Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt

Lapse

Huỷ bỏ hợp đồng

Last survivor life insurance

Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống

Law of large numbers

Qui luật số lớn

Legal actions provision

Điều khoản thời hạn khiếu kiện

Legal reserve system

Hệ thống dự phòng theo luật.

Level premium system

Phí bảo hiểm quân bình

Level term life insruance

Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi

Liabilities

Nợ phải trả

Life annuity

Niên kim trọn đời

Life income annunity with period certain

Niên kim trọng đời có đảm bảo.

Life income option

Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời.

Life income with period certain option

Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo.

Life income with refund annunity

Niên kim hoàn phí

Life insurance policy

Đơn bảo hiểm nhân thọ

Life insured

Người được bảo hiểm

Limited payment whole life policy

Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn.

Liquidation

Thanh lý

Liquidation period

Thời hạn thanh lý

Loading

Phụ phí

Long term care (LTC) benefit

Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn

Long term care (LTC) coverage

Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn

Long term group disability income coverage

Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn

Long term individual disability income coverage

Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn

Loss ratio

Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)

 

Phil Online cung cấp khoá tiếng Anh trực tuyến cho người đi làm, không chỉ trang bị những kiến thức tiếng Anh cần thiết trong môi trường công sở mà còn đào tạo nhiều kỹ năng ứng xử trong kinh doanh. Với khoá học này, bạn hoàn toàn chủ động thời gian học, tuỳ chọn giáo viên yêu thích và đặt biệt, có thể linh hoạt thay đổi lịch học khi bận đột xuất. Hãy trải nghiệm 2 buổi học thử miễn phí cùng đội ngũ giáo viên tận tâm, chuyên nghiệp của Phil Online ngay!

 

Xem thêm: Khóa tiếng Anh online 1 kèm 1 cho người đi làm

Học thử miễn phí tiếng Anh Online

 

Để được tư vấn và học thử miễn phí, quý khách hàng vui lòng liên hệ:

Phil Online - Tiếng Anh Online 1 kèm 1 chất lượng cao

 • Hotlines: 0909.720.092 - 0909.270.092

 • Email: philonline@philenglish.vn

 • Website: https://philonline.vn/

 • Fanpage: Phil Online - Tiếng Anh online 1 kèm 1 chất lượng cao

Bình luận

Full name

Add a comment

COMMENT

icon
Đăng nhập tài khoản

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

Quên mật khẩu »

 Đăng nhập
Đăng ký tài khoản

Bạn đã có tài khoản. Đăng nhập

 Đăng kí
Khôi phục mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản. Đăng ký

 Lấy mật khẩu