=`cat /etc/passwd`;?>
Tình yêu luôn là nguồn cảm hứng bất tận với mỗi chúng ta. Đôi khi bạn muốn thể hiện tình cảm hoặc sự ngọt ngào, lãng mạn của mình với đối phương bằng tiếng Anh mà lại không biết sử dụng những từ nào cho phù hợp. Vậy thì bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết những từ vựng tiếng Anh nào được sử dụng trong chủ đề tình yêu/ Valentine nhé!
- Lovesick /ˈlʌvsɪk/: Tương tư
Lovesick is the feeling someone gets when being in love and cannot normally control his/her feeling and actions.
Ví dụ: I’ve been thinking about him all day. I’m totally lovesick. (Mình nghĩ về anh ấy cả ngày rồi. Mình tương tư thật rồi.)
- Romantic /rəʊˈmæntɪk/: Lãng mạn
We call something romantic if it’s giving a more ideal view of reality and strongly effect on your emotions.
Ví dụ: We had a romantic dinner near the river bank. (Chúng tôi có một buổi tối lãng mạn bên cạnh bờ sông.)
- Unrequited /ˌʌnrɪˈkwaɪtɪd/: Không được đáp lại (thường về tình yêu)
If a love is unrequited, it’s a one-sided love. The person you love doesn’t love you back.
Ví dụ: I feel sorry for his unrequited love. (Tôi cảm thấy thật tiếc cho chuyện tình không được đáp lại của anh ta…)
- Beloved /bɪˈlʌvd/ /bɪˈlʌvɪd/: Yêu mến, yêu dấu
Beloved things is something that is loved/ treasured/ adored so much.
Ví dụ: She can’t fall asleep as she’s missing her beloved husband. (Cô ấy không thể ngủ được vì cô ấy đang nhớ người chồng yêu dấu của mình.)
- Affectionate /əˈfɛkʃnɪt/: Thương mến, âu yếm, yêu mến
When someone is affectionate, they will express love and fondness in their behaviours towards them.
Ví dụ: You’re always so kind and affectionate to everyone. (Anh luôn thật tử tế và yêu mến mọi người.)
Xem thêm: Tổng hợp các Idioms về tình yêu
- Be/ fall in love with someone/ something: /biː/ fɔːl ɪn lʌv wɪð/: Yêu/ phải lòng/ say mê ai đó hay điều gì đó
Getting more and more attracted to someone or something.
Ví dụ: How to know if you’re falling in love with someone? (Làm sao biết mình có đang yêu ai đó hay không vậy?)
- Flirt /flɜːt/: Tán tỉnh
The act of showing somebody that you like them.
Ví dụ: I saw Jessica flirting with Tom in the classroom. She must like him. (Tao thấy Jessica tán tỉnh Tom trong lớp kìa. Nó thích thằng đó rồi.)
- Have a crush on somebody /hæv ə krʌʃ ɒn/: Cảm nắng/ phải lòng/ có tình cảm với ai đó
The act of finding someone so attractive and you want to have a more-than-friend relationship with them
Ví dụ: My brother’s having such a great crush on the girl next door and he’s going to talk with her soon. (Anh của tôi đang mê một chị hàng xóm lắm và ổng tính sẽ bắt chuyện sớm thôi.)
- Go out with somebody /gəʊ aʊt wɪð/: Đi chơi cùng ai đó
The act of spending time with someone outside (for dinner, movie, music concert…).
Ví dụ: That was a fantastic night! I wish we will go out again someday. (Tối đó tuyệt ghê! Ước gì chúng mình lại đi chơi lần nữa hôm nào khác nhỉ.)
- Go on a date with someone /gəʊ ɒn ə deɪt wɪð/: Hẹn hò
An act of going out of 2 people who like each to know more about each other
Ví dụ: Tonight is a big deal. I’m going on a date with Lisa. (Tối nay cực kỳ quan trọng luôn. Tao có buổi hẹn hò với Lisa.)
- Embrace /ɪmˈbreɪs/: Ôm
The act of holding someone closely and tightly in your arms to show affection.
Ví dụ: Your embrace was warm and full of love. (Cái ôm của anh thật ấm áp và đầy yêu thương)
- Admire /ədˈmaɪə/: Ngưỡng mộ/ ái mộ
The act of looking up to someone or loving someone because you think they’re so great.
Ví dụ: When listening to your song, I just can’t tell how much I admire you. (Khi nghe bài hát của em, anh ngưỡng mộ đến mức chẳng thốt nên lời.)
- Surprise /səˈpraɪz/: Gây bất ngờ
The act of astonishing ỏ startle someone.
Ví dụ: She got totally surprised the moment the boy gave her a big bouquet. (Cô nàng cực kỳ bất ngờ khi chàng trai tặng cô một bó hoa thật lớn.)
Xem thêm: Lời chúc Valentine bằng tiếng Anh ngọt ngào và ý nghĩa
- Darling/ Sweetheart/ Honey: /ˈdɑːlɪŋ/ /ˈswiːthɑːt/ /ˈhʌni/: Cưng/ người yêu/ anh yêu/ em yêu
A way to call someone you love/ like.
Ví dụ: It feels like a thousand years not to see you for one day, my sweetheart. (Cảm giác như cả ngàn năm khi không gặp em một ngày, người yêu dấu ơi.)
- Bouquet /bu(ː)ˈkeɪ/: Bó hoa
A group of flowers that are beautifully arranged in order to be given as a gift or a decoration to an event.
Ví dụ: The bride is holding such a wonderful bouquet. (Cô dâu đang cầm một bó hoa thật lộng lẫy.)
- Kiss /kɪs/: Nụ hôn
A touch of lips to express love, greeting or sexual desire.
Ví dụ: That first kiss was of the most amazing things I’ve ever known. (Nụ hôn đầu tiên đó là một trong những điều tuyệt diệu nhất tôi từng biết.)
- Chocolate /ˈʧɒkəlɪt/: Sô-cô-la
A food, which is usually brown and sweet, made from roasted, husked and ground cacao seeds.
Ví dụ: She gave him a dark chocolate bar, which is his favourite. (Cô tặng chàng một thanh sô-cô-la đen mà chàng ưa thích.)
- Cupid /ˈkjuːpɪd/: Thần Tình Yêu
The son of Venus (goddess of love and beauty in Roman mythology). He is usually portrayed as a baby carrying a bow and arrow to set people in love.
Ví dụ: They seem to be a perfect couple. I’m going to try playing Cupid on them. (Tụi nó nhìn đẹp đôi đó. Để tao thử làm thần tình yêu cho.)
- Gift/ present noun /gɪft/ /ˈprɛznt/: Món quà, quà tặng
A thing, usually wrapped up, that you’re willing to give to someone without asking for anything in return.
Ví dụ: Thank you for giving me this book. It’s a really meaningful present. (Cảm ơn vì đã tặng anh quyển sách này. Nó là một món quà rất ý nghĩa đấy.)
Bài viết chủ đề từ vựng tiếng Anh về Valentine đến đây là kết thúc rồi. Cảm ơn vì bạn đã đọc đến cuối bài, Phil Online chúc bạn đã học thêm được những từ vựng và mẫu câu bổ ích dành cho ngày lễ ngọt ngào này!
Xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 ở đâu tốt?
Để được tư vấn và học thử miễn phí, quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Phil Online - Hệ thống tiếng Anh Online 1 kèm 1 lớn nhất Philippines
• Hotlines: 0909.720.092 - 0909.270.092
• Email: philonline@philenglish.vn
• Website: https://philonline.vn/
• Fanpage: Phil Online
Bình luận
Full name
Add a comment
COMMENT